HOTLINE : 
0939.008.008
60/26 Đồng Đen , P.14 , Q.Tân Bình
4,700,000
Có 1 phiên bản
CPUPentium N100
RAM4GB LPDDR5
SSD64GB Nvme
LCD11.6inch HD
VGAIntel UHD Graphics
CPUCore™ i3-8145U
RAM8GB DDR4
SSD128GB Nvme
LCD14inch HD
VGAIntel UHD Graphics 620
CPUCore™ i5-10210U
RAM8GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel UHD Graphics
SALE
9,500,000 8,500,000 -11%
Có 1 phiên bản
CPUCore™ i5-1145G7
RAM8GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ i3-1215U
RAM8GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD15.6inch FHD
VGAIntel® UHD Graphics
CPUCore™ i7-8650U
RAM16GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD13.3inch FHD Touch
VGAIntel UHD Graphics 620
SALE
10,900,000 9,900,000 -9%
Có 1 phiên bản
CPUCore™ i7-1185G7
RAM16GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
9,900,000
Có 1 phiên bản
CPUCore™ I5-1135G7
RAM8GB LPDDR4x
SSD256GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ i7-8665U
RAM16GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD13.3inch x360 FHD
VGAIntel UHD Graphics 620
CPUCore™ i5-1235U
RAM8GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD13.3inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
11,900,000
Có 1 phiên bản
CPUCore™ i7-1185G7
RAM16GB LPDDR4x
SSD256GB Nvme
LCD14inch x360 FHD
VGAIntel Iris Xe Graphics
12,500,000
Có 1 phiên bản
CPUCore™ i5-1345U
RAM16GB LPDDR5
SSD256GB Nvme
LCD13.3inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ i5-1245U
RAM16GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ i5-1355U
RAM16GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD15.6inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ i7-1255U
RAM16GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ i5-1345U
RAM16GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ i5-1240P
RAM16GB DDR5
SSD256GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ i7-1265U
RAM32GB LPDDR5
SSD512GB Nvme
LCD14inch x360 FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ i7-11850H
RAM16GB DDR4
SSD512GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAGeforce MX450
CPUCore™ i7-1365U
RAM16GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ i5-1245U
RAM16GB
SSD512GB Nvme
LCD13.3inch x360 FHD
VGA Intel Iris XE Graphics
CPUCore™ i7-1365U
RAM16GB DDR4
SSD256GB Nvme
LCD15.6inch FHD
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ Ultra 5-135H
RAM16GB DDR5
SSD512GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel Arc™ graphics
CPUCore™ i7-1365U
RAM16GB LPDDR5
SSD512GB Nvme
LCD14inch FHD+
VGAIntel Iris XE Graphics
CPUCore™ Ultra 7-155U
RAM16G DDR5
SSD 256GB Nvme
LCD14inch FHD
VGAIntel Graphics
CPUCore™ i7-1270P
RAM16GB DDR5
SSD512GB Nvme
LCD14inch FHD
VGANVIDIA Geforce MX550
19,900,000
Có 1 phiên bản
CPUCore™ Ultra 7-155U
RAM16GB DDR5
SSD512GB Nvme
LCD15.6inch FHD
VGAIntel® Graphics
CPUCore™ Ultra 7-165U
RAM16GB LPDDR5x
SSD512GB Nvme
LCD14inch FHD+
VGAIntel® Graphics
CPUCore™ i7-1365U
RAM16GB LPDDR5
SSD256GB Nvme
LCD13.3inch x360 QHD+
VGAIntel Iris XE Graphics

Toàn Diện Về Dòng Laptop Dell Latitude

1. Giới Thiệu Chung Về Dell Latitude

Dell Latitude là dòng laptop doanh nhân (business laptop) nổi tiếng của Dell, được thiết kế tối ưu cho công việc văn phòng, bảo mật cao và khả năng di động linh hoạt. Từ những thế hệ đầu tiên, Latitude luôn là lựa chọn hàng đầu cho doanh nghiệp, tổ chức giáo dục, chuyên gia cần máy tính bền bỉ và hiệu năng ổn định.

1.1 Lịch Sử Và Phát Triển

  • Năm 1994, Dell giới thiệu dòng Latitude đầu tiên, nhấn mạnh vào tính di động và độ bền.
  • Qua từng thế hệ (Latitude 3000, 5000, 7000 series), Dell không ngừng cải tiến: nâng cấp CPU, tăng cường bảo mật (với Dell Data Protection, TPM), cải thiện pin và trọng lượng nhẹ.
  • Từ 2020 trở đi, Dell cho ra thêm dòng sản phẩm Latitude 9000 Series. Đây là phiên bản cao cấp nhất 

1.2 Người Dùng phù hợp với Dell Latitude 

  • Doanh nghiệp lớn/nhỏ: Quản lý tài liệu, email, hội họp trực tuyến, chạy ứng dụng văn phòng nặng.
  • Chuyên gia di động (người kinh doanh, sales): Pin lâu, thiết kế nhẹ, khả năng kết nối (Wi-Fi 6, 4G/5G tùy chọn).
  • Giáo dục/trường học: IT dễ triển khai, chính sách hỗ trợ dài hạn, bảo mật chặt.

2. Đặc Điểm Nổi Bật Của Dell Latitude

2.1 Thiết Kế Và Chất Lượng

  • Chất liệu vỏ: Hợp kim nhôm, magie hoặc carbon fiber (ở các model cao cấp), đảm bảo độ bền và chống chịu va đập.
  • Kiểu dáng: Mỏng nhẹ, gọn gàng, viền màn hình siêu mỏng, bản lề bền bỉ cho góc mở 180°–360° (ở bản 2-in-1).
  • Trọng lượng: Từ khoảng 1.1kg (Latitude 7000 Ultrabook series) đến 1.8kg (series 5000/3000), thuận tiện mang theo hàng ngày.

2.2 Hiệu Năng Và Cấu Hình

  • CPU: Tùy chọn Intel Core i3, i5, i7, i9 (thế hệ mới nhất) hoặc AMD Ryzen 5/7/9.
  • RAM: Từ 8GB đến 64GB DDR4/LPDDR4x; hỗ trợ nâng cấp tối đa 64GB (ở một số model).
  • Ổ cứng: SSD NVMe PCIe từ 256GB, 512GB, 1TB, 2TB, cho tốc độ đọc/ghi vượt trội.
  • Card đồ họa: Đồ họa tích hợp Intel Iris Xe (hoặc AMD Radeon) cho công việc văn phòng; tùy chọn GPU rời NVIDIA MX450, Quadro T500 ở dòng cao cấp cho thiết kế, render đơn giản.

2.3 Màn Hình Và Độ Phân Giải

  • Kích thước: 13.3″, 14″, 15.6″ tùy model.

  • Độ phân giải: Full HD (1920×1080), 2K (2560×1440), 4K UHD (3840×2160), có tuỳ chọn tấm nền IPS chống chói hoặc cảm ứng (touchscreen).

  • Độ sáng: Từ 250–500 nit, hiển thị sắc nét cả môi trường ánh sáng mạnh.

  • Bảo mật màn hình: Tùy chọn về privacy screen (màng chống nhìn trộm) để bảo vệ thông tin khi làm việc nơi công cộng.

2.4 Tuổi Thọ Pin Và Kết Nối

  • Dung lượng pin: Thường từ 52Wh đến 97Wh; một số model hỗ trợ pin công nghệ ExpressCharge, sạc nhanh 35 phút lên 80%.

  • Kết nối: USB-C/Thunderbolt 4, USB-A 3.2, HDMI, jack tai nghe 3.5mm, Ethernet RJ-45 (ở một vài phiên bản), khe cắm SD card.

  • Mạng không dây: Wi-Fi 6/6E, Bluetooth 5.1; tuỳ chọn WWAN (4G LTE hoặc 5G) cho kết nối mọi lúc mọi nơi.

2.5 Bảo Mật Và Quản Lý Doanh Nghiệp

  • TPM 2.0 (Trusted Platform Module): Mã hóa dữ liệu phần cứng, bảo vệ mật khẩu.

  • Windows Hello & Smart Card Reader: Đăng nhập bằng khuôn mặt/fingerprint hoặc thẻ thông minh.

  • Dell Data Protection (DDP): Một số phiên bản tích hợp phần mềm bảo mật, mã hoá ổ cứng.

  • Dell Client Command Suite & vPro (Intel): Hỗ trợ IT quản lý từ xa, cập nhật BIOS, driver, cấu hình tập trung.

  • Chính sách bảo hành ProSupport/ProSupport Plus: Hỗ trợ hỏa tốc 24/7, thay thế linh kiện nhanh chóng.

3. Phân Loại Model Dell Latitude

Dell Latitude chia theo các series chính: 3000, 5000, 7000, 9000. Mỗi series đáp ứng nhu cầu khách hàng khác nhau về ngân sách, hiệu năng và tính di động.

3.1 Series 3000 (Dell Latitude 3000)

  • Đặc điểm: Giá tầm trung, cấu hình đủ dùng cho văn phòng, thiết kế bền bỉ.

  • Đối tượng: Doanh nghiệp vừa và nhỏ, học tập, nhân viên văn phòng.

  • Ví dụ model phổ biến: Latitude 3420, 3520, 3421.

  • Ưu điểm: Giá hợp lý, dễ nâng cấp RAM/SSD, đa dạng cổng kết nối.

  • Nhược điểm: Khung vỏ plastcic, thiết kế dày hơn so với series cao cấp; pin trung bình (tầm 6–8 giờ).

3.2 Series 5000 (Dell Latitude 5000)

  • Đặc điểm: Cân bằng giữa hiệu năng và tính di động, chất liệu vỏ tốt hơn (hợp kim nhôm/magie).

  • Đối tượng: Nhân viên kinh doanh, quản lý phòng ban, chuyên gia cần độ bền cao nhưng ngân sách vừa phải.

  • Ví dụ model phổ biến: Latitude 5420, 5520.

  • Ưu điểm: Thiết kế tinh gọn, bảo mật cao (Smart Card, IR Camera), pin tốt (8–10 giờ), hỗ trợ WWAN tùy chọn.

  • Nhược điểm: Giá cao hơn series 3000; đôi khi chỉ có 2 khe RAM, giới hạn nâng cấp.

3.3 Series 7000 (Dell Latitude 7000)

  • Đặc điểm: Dòng cao cấp (Ultrabook), mỏng nhẹ, vỏ carbon/nhôm; hiệu năng mạnh mẽ.

  • Đối tượng: Chuyên viên cao cấp, quản lý cấp cao, người di chuyển nhiều.

  • Ví dụ model phổ biến: Latitude 7320, 7420, 7430, 7420 2-in-1.

  • Ưu điểm: Trọng lượng nhẹ (1.1–1.3kg), độ bền chuẩn MIL-STD 810G, màn hình 4K tùy chọn, pin rất tốt (10–12 giờ), bảo mật hàng đầu.

  • Nhược điểm: Giá cao, ít cổng kết nối thông thường (cần dongle chuyển đổi), RAM thường hàn chết không thể nâng cấp (ở bản mỏng nhất).

3.4 Series 9000 (Dell Latitude 9000)

  • Đặc điểm: Dòng flagship, mỏng nhất và nhẹ nhất, hiệu năng top, trang bị đầy đủ tính năng bảo mật, quản lý.

  • Đối tượng: CEO/CTO, chuyên gia sáng tạo, kỹ sư cần cấu hình mạnh nhất trong tầm siêu mỏng.

  • Ví dụ model phổ biến: Latitude 9520, 9420 2-in-1.

  • Ưu điểm: Thiết kế đẳng cấp, màn hình 4K OLED (tùy chọn), pin đến 13–14 giờ, hỗ trợ sạc không dây (ở một số phiên bản), webcam hồng ngoại độ phân giải cao.

  • Nhược điểm: Giá đắt nhất, RAM và SSD thường hàn chết tùy chọn cấu hình, chi phí bảo trì cao.

Chat Facebook (8h30 - 21h00)
Chat Zalo (8h30 - 21h00)
0939.008.008 (8h30 - 21h00)